Giao hàng MIỄN PHÍ & Giảm giá 40% cho 3 đơn hàng tiếp theo! Đặt đơn hàng đầu tiên của bạn vào.
Dây Nhảy Quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex
Chính hãng. Mới, đầy đủ phụ kiện từ nhà sản xuất
Vận chuyển. Vận chuyển toàn quốc, tất cả các ngày trong tuần
Đổi trả. Bao xài đổi lỗi trong 3 ngày đầu nếu có lỗi do nhà sản xuất
Mô tả
Trong thế giới mạng và viễn thông ngày nay, việc lựa chọn các thiết bị và linh kiện phù hợp để đảm bảo kết nối mạng ổn định và hiệu quả là vô cùng quan trọng. Một trong những linh kiện không thể thiếu trong các hệ thống mạng quang học chính là dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex. Đây là loại dây được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kết nối với chất lượng tín hiệu cao và độ ổn định vượt trội. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này, đặc điểm, ứng dụng của dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex.
Đặc điểm nổi bật của dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex
Dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex mang lại nhiều lợi ích nổi bật cho người sử dụng, bao gồm:
- Độ ổn định cao: Với công nghệ UPC, dây nhảy quang này giúp giảm thiểu độ phản xạ tín hiệu, đảm bảo chất lượng truyền tải tín hiệu luôn ổn định.
- Khoảng cách truyền tải xa: Nhờ vào cấu trúc Singlemode, dây nhảy quang có khả năng truyền tín hiệu qua khoảng cách xa, thường từ vài km đến hàng chục km mà không bị suy hao tín hiệu quá nhiều.
- Thiết kế tiện lợi: Dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex có đầu nối LC và SC, giúp kết nối dễ dàng với nhiều thiết bị khác nhau mà không cần phải có quá nhiều công cụ hỗ trợ.
- Khả năng truyền tín hiệu tốc độ cao: Cáp quang Singlemode có khả năng truyền tải dữ liệu với tốc độ rất cao, rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn và độ trễ thấp như mạng doanh nghiệp, truyền hình cáp, hệ thống camera giám sát,…
Ứng dụng của dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex
Dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào khả năng truyền tải tín hiệu quang học vượt trội và độ bền cao. Các ứng dụng chính bao gồm:
- Mạng viễn thông: Đây là ứng dụng chính của dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex, giúp kết nối các trung tâm dữ liệu, các trạm phát sóng viễn thông, hoặc kết nối giữa các văn phòng trong cùng một mạng lưới.
- Truyền hình cáp: Các nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp sử dụng dây nhảy quang này để truyền tải tín hiệu hình ảnh và âm thanh với chất lượng cao và ổn định.
- Mạng doanh nghiệp: Trong các môi trường doanh nghiệp, việc triển khai mạng quang học giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc, đặc biệt là trong các văn phòng lớn hoặc các khu công nghiệp với yêu cầu băng thông lớn.
- Giám sát an ninh: Với khả năng truyền tải dữ liệu tốc độ cao và khoảng cách xa, dây nhảy quang này rất hữu ích trong các hệ thống camera giám sát, giúp truyền tín hiệu hình ảnh rõ nét, mượt mà.
Dây nhảy quang LC/UPC-SC/UPC Singlemode Duplex là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp kết nối mạng quang học ổn định, hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Với nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng truyền tín hiệu tốc độ cao, khoảng cách xa, thiết kế dễ sử dụng và độ ổn định vượt trội, sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu của các hệ thống mạng hiện đại. Lựa chọn sản phẩm chính hãng, chất lượng cao tại Fasttel để đạt được hiệu quả tối ưu nhất trong các ứng dụng quang học của mình.
Nhóm Thông Số | Tham Số | Giá Trị |
THÔNG TIN CƠ BẢN | ||
Nhà Sản Xuất | FASTTEL | |
Model | F-P005-DX | |
Loại Dây | Single Mode Duplex | |
Chiều dài | 3, 5, 7, 10, 15, 20, 25.... Tùy chọn | Mét |
THÔNG SỐ SỢI QUANG | ||
Tiêu Chuẩn | G.652D | - |
Đường Kính Lõi/Vỏ | 9/125 | μm |
Số Lõi | 1 | - |
ĐẦU NỐI | ||
Loại Đầu 1 | SC/UPC | - |
Loại Đầu 2 | LC/UPC | - |
TÍNH NĂNG QUANG HỌC | ||
Bước Sóng | 1310 | nm |
1550 | nm | |
Suy Hao Phản Xạ (APC) | ≤ -65 | dB |
Suy Hao Phản Xạ (UPC) | ≤ -55 | dB |
Mức Suy Hao Ghép Nối | 0.25 - 0.5 | dB |
THÔNG SỐ VẬT LÝ | ||
Đường Kính Dây | 2.0/3.0 | mm |
Lớp Vỏ | PVC OFNR-rated | Màu vàng |
HIỆU SUẤT TRUYỀN | ||
Khoảng Cách Truyền Tối Đa | 10 | km |
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC | ||
Lực Căng Lắp Đặt | 400 | N |
Lực Căng Hoạt Động | 200 | N |
Bán Kính Uốn Cong (Lắp Đặt) | 60 | mm |
Bán Kính Uốn Cong (Sau Lắp) | 30 | mm |
MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH | ||
Nhiệt Độ Hoạt Động | -25 đến +75 | °C |
Độ Ẩm Hoạt Động | 0 - 95 | % |
TUỔI THỌ & ĐỘ BỀN | ||
Số Lần Cắm Rút | ≥ 500 | Lần |
Độ Bền Kéo Sử Dụng | ≥ 100 | N |
TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG | ||
REACH | Đạt | - |
SvHC | Đạt | - |
RoHS | Đạt | - |
ĐÓNG GÓI | ||
Loại Bao Bì | Túi zip | - |
ỨNG DỤNG | ||
Hệ Thống Áp Dụng | Viễn Thông, Truyền Dữ Liệu | - |
Loại Mạng | LAN, WAN, Multimedia | - |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào