Giao hàng MIỄN PHÍ & Giảm giá 40% cho 3 đơn hàng tiếp theo! Đặt đơn hàng đầu tiên của bạn vào.
Cáp Cống Phi Kim Loại 48FO
Chính hãng. Mới, đầy đủ phụ kiện từ nhà sản xuất
Vận chuyển. Vận chuyển toàn quốc, tất cả các ngày trong tuần
Đổi trả. Bao xài đổi lỗi trong 3 ngày đầu nếu có lỗi do nhà sản xuất
Mô tả
Cáp cống phi kim loại 48FO sở hữu thiết kế hiện đại, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về hiệu suất truyền tín hiệu ổn định. Ngoài ra, sản phẩm có độ bền cơ học rất cao, khả năng chống thấm vượt trội và tiêu chuẩn sợi quang là G652.D. Nhờ vậy, chúng giúp giảm suy hao tín hiệu tối đa, đáp ứng mọi nhu cầu kết nối trong môi trường khắc nghiệt. Nếu bạn muốn sở hữu sản phẩm chất lượng, bền bỉ và tiện lợi với mức giá tốt, hãy liên hệ Fasttel ngay nhé!
Giới thiệu Cáp cống phi kim loại 48FO
Cáp cống phi kim loại 48FO là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hạ tầng viễn thông ngầm đòi hỏi hiệu suất cao và độ bền lâu dài. Với cấu trúc tiên tiến, sản phẩm không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất. Cáp được tạo thành từ 6 thành phần như sau:
- Sợi Quang: Với số lượng 48 sợi, tiêu chuẩn G652.D và là thành phần cốt lõi, truyền tải tín hiệu quang học với độ suy hao thấp nhất.
- Ống Đệm: Số lượng 4 ống đệm, mỗi ống chứa 12 sợi quang, chứa chất làm đầy đặc biệt chống thấm bên trong, ngăn hơi ẩm và nước xâm nhập.
- Dây Gia Cường Trung Tâm: Được làm từ chất liệu phi kim loại (FRP – Fiber Reinforced Plastic) giúp tăng khả năng chịu lực kéo và nén của cáp.
- Cấu Trúc Lõi: 4 ống đệm lỏng kết hợp với 1 sợi độn, trong đó sợi độn bện theo cấu trúc SZ quanh dây gia cường FRP.
- Lớp Bảo Vệ: Băng chống thấm được quấn quanh lõi cáp giúp ngăn sự xâm nhập của hơi ẩm và nước, bảo vệ sợi quang bên trong.
- Vỏ Ngoài: Chất liệu Nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) bền bỉ, chống ăn mòn, chịu được mọi điều kiện thời tiết.
Ứng dụng
Cáp cống phi kim loại 48FO sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là cấu trúc phi kim loại giúp cáp chống ăn mòn hiệu quả hợp với môi trường ngầm. Hệ thống bảo vệ đa lớp, từ ống đệm chứa chất chống thấm đến băng chống thấm và vỏ ngoài HDPE, giúp ngăn chặn hoàn toàn hơi ẩm và nước xâm nhập.
Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các dự án hạ tầng viễn thông ngầm, bao gồm hệ thống truyền dẫn dữ liệu, âm thanh, hình ảnh tốc độ cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho việc xây dựng các mạng lưới viễn thông đô thị, hệ thống kết nối giữa các trung tâm dữ liệu hoặc các tuyến cáp trục chính.
Ngoài ra, cáp còn phù hợp trong môi trường công nghiệp và những khu vực có điều kiện khắc nghiệt, nhờ khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường. Với tính linh hoạt và độ bền cao, Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim Loại 48FO đáp ứng hiệu quả nhu cầu của các nhà mạng.
Cáp cống phi kim loại 48FO được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chỉ cần đặt mua ngay tại website Fasttel hoặc gọi điện cho nhân viên tư vấn báo giá cáp quang, bạn sẽ được hỗ trợ giao hàng 24/7 toàn quốc. Ngoài ra, sản phẩm cũng đã có giấy đăng ký và chứng minh, đảm bảo chính hãng và được bảo hành đầy đủ.
Thông số | Chỉ tiêu kỹ thuật |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Loại cáp | Cáp quang luồn cống phi kim loại |
Số sợi quang | 48 sợi |
Tuổi thọ cáp | ≥ 15 năm |
CẤU TRÚC CÁP | |
Số sợi quang trong ống lỏng | 12 sợi |
Số ống lỏng | 4 ống chứa sợi quang |
Vật liệu ống lỏng | PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Đường kính ống lỏng | ≥ 1.6 mm (cáp Midspan)
≥ 2.0 mm (cáp thông thường) |
Hợp chất điền đầy | Thixotrophic Jelly |
Thành phần gia cường trung tâm | FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp |
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ |
VỎ CÁP | |
Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày | 1.5 mm ± 0.1mm |
THÔNG SỐ QUANG HỌC | |
Suy hao tại 1310nm | ≤ 0.35 dB/km (trung bình)
≤ 0.36 dB/km (từng sợi) |
Suy hao tại 1550nm | ≤ 0.21 dB/km (trung bình)
≤ 0.22 dB/km (từng sợi) |
Hệ số tán sắc tại 1310nm | ≤ 3.5 ps/nm×km |
Hệ số tán sắc tại 1550nm | ≤ 18 ps/nm×km |
Hệ số PMD | ≤ 0.2 ps/√km |
Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm |
THÔNG SỐ CƠ LÝ | |
Tải trọng lớn nhất khi lắp đặt | 2700 N |
Tải trọng lớn nhất khi làm việc | 900 N |
Bán kính uốn cong tối thiểu khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong tối thiểu sau lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ lắp đặt | -5°C đến +65°C |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +65°C |
ĐẶC TÍNH BẢO VỆ | |
Khả năng chống thấm | Không thấm nước sau 24h ở độ cao cột nước 1m |
Khả năng chịu điện áp | ≥ 20 kVDC hoặc 10 kVACrms (50-60Hz) trong 5 phút |
ĐÓNG GÓI | |
Chiều dài tiêu chuẩn | 4000m |
Quy cách | Quấn trên trống gỗ sử dụng một lần |
Đường kính trục quấn | > 40 lần đường kính cáp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào